Giá vật tư xây dựng luôn biến động tùy thuộc vào nhiều yếu tố như nguồn cung, nhu cầu thị trường, thời tiết, giao thông vận chuyển, hay chi phí nhân công. Chính vì vậy, để có một bảng báo giá chính xác và cập nhật nhất, các nhà thầu, chủ đầu tư cần thường xuyên nắm bắt diễn biến giá cả vật liệu xây dựng.
Mời bạn đọc bài viết sau đây của Đức Hoàng để nắm rõ thông tin giá vật liệu xây dựng hôm nay như thế nào.
Mục lục bài viết
Giá vật liệu xây dựng hôm nay tăng hay giảm?
Theo báo cáo của Bộ Xây dựng, giá vật liệu xây dựng trong tháng 4 năm nay đã tăng nhẹ từ 1-3% so với tháng trước. Nguyên nhân chính là do nhu cầu xây dựng tăng cao trong mùa hè, cộng với việc chi phí vận chuyển và nhân công tăng theo giá xăng dầu. Tuy nhiên, so với cùng kỳ năm ngoái, mức giá hiện nay vẫn được đánh giá là ổn định hơn.
Giá cả vật liệu xây dựng hiện nay có tăng so với cùng kỳ năm ngoái do nhiều yếu tố tác động
Nhìn chung, tình hình đơn giá vật liệu xây dựng mới nhất được cập nhật như sau:
- Thép xây dựng tăng do nguyên nguyên liệu đầu vào tăng.
- Đá, cát trong xây dựng cũng tăng cao do sự khan hiếm.
- Xi măng có mức giá khá ổn định nhưng có sự chênh lệch tuỳ từng khu vực.
Cập nhật bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất
Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất về các loại vật liệu xây dựng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, giá cả có thể dao động tùy theo từng khu vực, thương hiệu và đơn vị cung cấp. Vì vậy, khách hàng nên tìm hiểu thêm thông tin cụ thể từ các nhà cung cấp uy tín trước khi đưa ra quyết định.
LOẠI VẬT LIỆU |
ĐƠN VỊ |
GIÁ (VNĐ) |
Gạch xây dựng | M3 | 1.200.000 – 1.500.000 |
Xi măng | Bao | 70.000 – 80.000 |
Thép xây dựng | Kg | 15.000 – 20.000 |
Cát xây dựng | M3 | 100.000 – 150.000 |
Sắt thép hộp | Kg | 12.000 – 15.000 |
Gạch ốp lát | M2 | 200.000 – 500.000 |
Sơn tường | Lít | 200.000 – 300.000 |
Giấy dán tường | M2 | 50.000 – 100.000 |
Cửa chính | Cửa | 3.000.000 – 5.000.000 |
Cửa sổ | Cửa | 2.000.000 – 3.000.000 |
Cửa cuốn | Cửa | 10.000.000 – 15.000.000 |
Điện nước | Đơn vị | 100.000 – 150.000 |
Xem thêm: Dịch vụ xây nhà trọn gói Bình Dương 2024 uy tín hàng đầu
Chi tiết giá vật tư xây dựng trên thị trường
Mỗi vật liệu xây dựng có mức giá dao động khác nhau tùy theo từng thương hiệu, tình hình thị trường, đơn vị cung cấp,… Dưới đây là cụ thể mức giá của từng loại vật liệu.
Bảng giá vật liệu xây dựng – Xi măng
Với vai trò không thể thiếu trong bất kỳ công trình xây dựng nào, giá xi măng luôn được quan tâm hàng đầu. Giá xi măng có thể thay đổi tùy theo thương hiệu, địa phương và khối lượng mua.
Dưới đây là bảng giá bán lẻ của một số loại xi măng phổ biến hiện nay:
Loại xi măng |
Hãng xi măng |
Đơn giá/ bao |
PCB30 | Sông Gianh | 81.000 – 88.000 VNĐ |
Xi măng khác | 79.000 – 123.000 VNĐ | |
PCB40 | Sông Gianh | 85.000 – 105.000 VNĐ |
SCG Super Xi Măng | 85.000 – 115.000 VNĐ | |
SCG Super Wall (Bảo 40kg) | 69.000 – 88.000 VNĐ | |
Xi măng khác | 82.000 -123000 VNĐ | |
Xi măng trắng | SCG | 195.000 – 220.000 VNĐ |
Xi măng khác | 190.000 – 235.000 VNĐ |
Báo giá vật liệu – Đá xây dựng
Đối với đơn giá đá vật liệu xây dựng, bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây để nắm nắm tình hình giá vật liệu xây dựng hôm nay. Tuy nhiên, mức giá này cũng sẽ có sự thay đổi theo từng tình hình thị trường, số lượng mua, khu vực mua, thời điểm mua.
Tên vật liệu |
Giá/ m3 |
Đá xây dựng loại 5×7 | 320.000 – 360.000 VNĐ |
Đá xây dựng đen loại 1×2 | 295.000 – 305.000 VNĐ |
Đá xây dựng xanh loại 1×2 | 350.000 – 365.000 VNĐ |
Đá mi bụi | 205.000 – 235.000 VNĐ |
Đá mi sàng | 210.000 – 230.000 VNĐ |
Đá xây dựng 0x4 xám | 240.000 – 260.000 VNĐ |
Đá xây dựng 0x4 đen | 207.000 – 237.000 VNĐ |
Đá xây dựng loại 4×6 | 320.000 – 350.000 VNĐ |
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Gạch
Gạch xây dựng được chia làm nhiều loại khác nhau về kích thước và tính ứng dụng. Các nhà thầu xây dựng sẽ lựa chọn gạch phù hợp với nhu cầu để đảm bảo cấu trúc vững chắc của công trình.
Tên vật liệu |
Giá/ viên |
Gạch ống size 8x8x18cm | 1.090 – 1.100 VNĐ |
Gạch đinh size 4x8x18cm | 1.090 – 1.100 VNĐ |
Block size 100x190x390cm | 5.500 – 6.000 VNĐ |
Block 190x190x390cm | 11.500 – 12.000 VNĐ |
Khối gạch 19x19x19cm | 5.800 – 6.000 VNĐ |
Gạch bê tông ép thủy lực size 4x8x18cm | 1.300 – 1.500 VNĐ |
Gạch bê tông ép thủy lực size 4x8x18cm | 1.280 – 1.380 VNĐ |
Bảng giá vật liệu – Cát xây dựng
Cát xây dựng thường được tính theo mét khối (m3). Mỗi loại cát cũng sẽ có mức giá khác nhau. Dưới đây là bảng giá cát mà bạn có thể tham khảo:
Tên vật liệu |
Giá/ m3 |
Cát san lấp | 170.000 – 185.000 VNĐ |
Cát xây tô | 205.000 – 215.000 VNĐ |
Cát bê tông (loại 1) | 355.000 – 375.000 VNĐ |
Cát bê tông (loại 2) | 320.000 – 335.000 VNĐ |
Mức giá vật tư xây dựng – Sắt thép
Sắt thép là những vật tư xây dựng có mức giá biến động mạnh trên thị trường. Bảng giá vật liệu sắt tham khảo đã được Đức Hoàng tổng hợp chi tiết trong bài viết sau đây:
Loại |
Giá/ Kg |
Sắt thép loại Ø6 | 14.510 – 15.200 VNĐ |
Sắt thép loại Ø8 | 14.310 – 14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø10 | 14.850 – 15.200 VNĐ |
Sắt thép loại Ø12 | 14.510 – 14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø14 | 14.460 – 14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø16 | 14.460 – 14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø18 | 14.460 – 14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø20 | 14.460 – 14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø22 | 14.460 -14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø25 | 14.460 – 14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø28 | 14.460 -14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø32 | 14.460 – 14.920 VNĐ |
Bảng giá vật liệu xây dựng – Ngói lợp
Trên thị trường có rất nhiều loại ngói lợp khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là bảng giá tham khảo các loại ngói được sử dụng phổ biến hiện nay.
Tên vật liệu |
Giá/ viên |
Ngói đất nung loại 22 viên/m2 | 9.000 – 14.000 VNĐ |
Ngói đất nung loại 10 viên/m2 | 19.000 – 26.000 VNĐ |
Ngói màu loại 9 viên/m2 | 22.000 – 30.000 VNĐ |
Ngói màu loại 10 viên/m2 | 14.000 – 20.000 VNĐ |
Ngói tráng men loại 10,5 viên/m2 | 21.000 – 24.000 VNĐ |
Ngói Secoin | 15.500 – 22.500 VNĐ |
Ngói sóng Thái Lan SCG loại 10 viên/m2 | 14.000 – 16.000 VNĐ |
Ngói phẳng | 14.000 – 20.000 VNĐ |
Ngói Nhật loại 9,5 viên/m2 | 14.000 – 20.000 VNĐ |
Ngói hài nhỏ loại 85 viên/m2 | 3.200 – 5.000 VNĐ |
Ngói vảy cá lớn 65 viên/m2 | 5.500 – 6.500 VNĐ |
Ngói vảy cá nhỏ loại 85 viên/m2 | 3.200 VNĐ |
Ngói hài lớn loại 50 viên/m2 | 9.000 – 14.500 VNĐ |
Xem thêm: Thiết kế thi công xây dựng nhà xưởng ở Bình Dương uy tín
Cách lựa chọn vật liệu xây dựng
Ngoài yếu tố giá cả, việc lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp còn phụ thuộc vào nhiều tiêu chí khác như:
Chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật
Bạn cần lưu ý các chứng nhận, tiêu chuẩn của vật liệu đảm bảo độ bền, an toàn cho công trình. Đồng thời, nên ưu tiên các vật liệu đã qua kiểm định chất lượng của cơ quan có thẩm quyền. Đặc biệt, bạn hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia hoặc kiến trúc sư để chọn lựa vật liệu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Chọn vật liệu đạt tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo kết cấu công trình
Hiệu suất sử dụng
Chọn những loại vật liệu có độ bền cao, ít tác động đến môi trường và dễ bảo trì. Điều này không chỉ tạo công trình bền vững, đảm bảo an toàn mà còn giúp bạn tiết kiệm chi phí sửa chữa hư hỏng trong quá trình sử dụng.
Phong cách thiết kế
Chọn vật liệu phù hợp với phong cách thiết kế của công trình nhằm tạo điểm nhấn, nâng cao tính thẩm mỹ cho không gian xây dựng trở nên thoáng đãng hơn. Đồng thời, bạn cũng cần cân nhắc sự phối hợp giữa các loại vật liệu để tạo ra sự hài hòa và đồng nhất.
Chọn vật liệu xây dựng phù hợp với phong cách thiết kế công trình
Các yếu tố tác động đến giá vật liệu xây dựng
Để hiểu rõ hơn về diễn biến giá vật liệu xây dựng, cần phải nắm vững các yếu tố ảnh hưởng chính sau:
Thị trường cung cầu
Sự biến động của nguồn cung và nhu cầu trên thị trường sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả vật liệu xây dựng. Nếu cầu tăng mạnh hơn cung, giá vật liệu sẽ tăng và ngược lại.
Chi phí vận chuyển
Quá trình vận chuyển hàng hóa từ nguồn cung đến công trình cũng ảnh hưởng đáng kể đến giá thành cuối cùng của vật liệu. Nếu công trình nằm ở vị trí địa lý phức tạp, khó di chuyển thì sẽ có chi phí cao hơn so với vị trí đồng bằng.
Đơn vị cung ứng
Mỗi đơn vị cung cấp nguyên vật liệu xây dựng cũng quy định mức giá khác nhau. Điều này cũng phụ thuộc vào tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm của từng đơn vị. Chẳng hạn như giá xi măng SCG từ 1.700.000đ/ tấn trong khi giá xi măng Sông Gianh 1.680.000đ/ tấn.
Mỗi đơn vị cung cấp vật liệu sẽ có giá thành khác nhau
Luật đất đai
Những quy định về luật đất đai sửa đổi cũng sẽ có tác động đến giá vật liệu xây dựng. Sự phát triển của nhu cầu bất động sản cũng có thể khiến mức giá của vật liệu xây dựng tăng cao do nhu cầu xây dựng nhiều.
Thời tiết
Thời tiết cũng tác động đến giá vật liệu xây dựng. Đặc biệt, ở những khu vực có sự thay đổi rõ rệt về thời tiết như mùa mưa, mùa khô cũng sẽ làm chi phí vận chuyển tăng cao.
Kinh nghiệm lựa đơn vị báo giá chuẩn xác
Để đảm bảo mức giá vật liệu xây dựng chính xác và hợp lý, quý khách hàng nên áp dụng những kinh nghiệm sau khi lựa chọn đơn vị báo giá:
- Nắm rõ thông tin thị trường: Tìm hiểu kỹ về giá cả, chất lượng và uy tín của các nhà cung cấp trước khi quyết định.
- Tham khảo nhiều nguồn tin: Đừng chỉ dựa vào một nguồn thông tin duy nhất mà cần so sánh và đánh giá từ nhiều nguồn khác nhau.
- Yêu cầu báo giá chi tiết: Đảm bảo báo giá cung cấp đầy đủ thông tin về giá vật liệu, chi phí vận chuyển, thuế và các khoản phí khác.
Lựa chọn địa chỉ cung cấp vật liệu chất lượng cùng mức giá tối ưu
Như vậy, Xây Dựng Đức Hoàng đã mang đến một số thông tin về giá vật liệu xây dựng hôm nay và những yếu tố ảnh hưởng đến giá cả mà khách hàng cần lưu ý. Việc nắm bắt thông tin và áp dụng những kinh nghiệm trên sẽ giúp bạn có được bảng báo giá chính xác và hợp lý cho các dự án xây dựng của mình. Hãy luôn cập nhật và tham khảo thông tin thường xuyên để đưa ra quyết định đúng đắn nhất.